Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

trù phú

Academic
Friendly

Từ "trù phú" trong tiếng Việt có nghĩamột nơi nào đó điều kiện sống tốt, phong phú, thường chỉ về đất đai màu mỡ, nhiều tài nguyên khả năng phát triển. Khi nói đến "trù phú", ta thường liên tưởng đến sự giàu có, thịnh vượng của một vùng đất hay một địa phương nào đó.

Định nghĩa đơn giản:
  • Trù phú: chỉ những nơi nhiều nguồn tài nguyên, sản vật phong phú, đời sống của người dânđó thường tốt đẹp đủ đầy.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Vùng đất này rất trù phú, người dân sốngđây cuộc sống ấm no."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Nhờ vào khí hậu thuận lợi đất đai trù phú, nông nghiệpđây phát triển mạnh mẽ."
    • "Địa phương trù phú này thu hút nhiều nhà đầu tiềm năng kinh tế lớn."
Các biến thể cách sử dụng:
  • Trù phú thường được dùng để miêu tả một khu vực địa hay một nền kinh tế.
  • Có thể kết hợp với các từ khác như "địa phương trù phú", "nền kinh tế trù phú".
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Phú quý: Nghĩa tương tự, nhưng thường nói về sự giàu có của con người hơn địa phương.
  • Hưng thịnh: Tập trung vào sự phát triển thịnh vượng, có thể áp dụng cho xã hội, văn hóa.
  • Phong phú: Thường dùng để chỉ sự đa dạng nhiều loại, như "văn hóa phong phú".
Chú ý:
  • "Trù phú" có thể dùng để chỉ cả vật chất (tài nguyên, sản phẩm) lẫn tinh thần (cuộc sống, văn hóa).
  • Khi dùng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa có thể được dùng trong nhiều tình huống khác nhau.
Tóm lại:

Từ "trù phú" một từ miêu tả sự phong phú thịnh vượng của một nơi, thường liên quan đến tài nguyên đời sống của người dân.

  1. Đông người giàu có: Địa phương trù phú.

Similar Spellings

Words Containing "trù phú"

Comments and discussion on the word "trù phú"